Ford Tourneo 2.0L Trend AT

Ford Tourneo 2.0L Trend AT

999.000.000

Lưu ý:

– Giá niêm yết trên đã bao gồm VAT & bảng giá lăn bánh được tính dựa trên giá niêm yết; chưa bao gồm giảm giá & khuyến mãi.
– Để biết thêm chi tiết về các chương trình giảm giá & khuyến mãi, Quý khách vui lòng liên hệ Hotline 
094 5555 624 hoặc gửi Yêu cầu báo giá.

  • Hotline: 094 5555 624
  • Zalo: 094 5555 624

Danh mục:
  • Mô tả
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • HÌNH ẢNH THỰC TẾ

Mô tả

  • You've just added this product to the cart:

    FORD TOURNEO

    0 out of 5

    FORD TOURNEO

    Lưu ý:

    – Giá niêm yết trên đã bao gồm VAT & bảng giá lăn bánh được tính dựa trên giá niêm yết; chưa bao gồm giảm giá & khuyến mãi.
    – Để biết thêm chi tiết về các chương trình giảm giá & khuyến mãi, Quý khách vui lòng liên hệ Hotline 
    094 5555 624 hoặc gửi Yêu cầu báo giá.

    • Hotline: 094 5555 624
    • Zalo: 094 5555 624

    999.000.000
  • You've just added this product to the cart:

    Ford Tourneo 2.0L Titanium

    0 out of 5

    Ford Tourneo 2.0L Titanium

    Lưu ý:

    – Giá niêm yết trên đã bao gồm VAT & bảng giá lăn bánh được tính dựa trên giá niêm yết; chưa bao gồm giảm giá & khuyến mãi.
    – Để biết thêm chi tiết về các chương trình giảm giá & khuyến mãi, Quý khách vui lòng liên hệ Hotline
    094 5555 624 hoặc gửi Yêu cầu báo giá.

    • Hotline: 094 5555 624
    • Zalo: 094 5555 624

    1.069.000.000
  • You've just added this product to the cart:

    Ford Tourneo 2.0L Trend AT

    0 out of 5

    Ford Tourneo 2.0L Trend AT

    Lưu ý:

    – Giá niêm yết trên đã bao gồm VAT & bảng giá lăn bánh được tính dựa trên giá niêm yết; chưa bao gồm giảm giá & khuyến mãi.
    – Để biết thêm chi tiết về các chương trình giảm giá & khuyến mãi, Quý khách vui lòng liên hệ Hotline 
    094 5555 624 hoặc gửi Yêu cầu báo giá.

    • Hotline: 094 5555 624
    • Zalo: 094 5555 624

    999.000.000

GIỚI THIỆU


Ngoại thất to lớn, vững vàng

Ford Tourneo 2019 sở hữu thân hình to lớn với bộ khung gầm có kích thước tổng thể dài 4976 x 2095 x 1990 mm. So với Kia Sedona, Tourneo 2019 ngắn hơn 139 mm, dài hơn 110 mm và cao hơn 235 mm.

Nhìn từ trực diện, Tourneo trông khá giống mẫu Focus phiên bản 2013-2014 với bộ lưới tản nhiệt nhô dài hình đa giác. Bộ khuếch tán bên dưới trải dài ôm lấy toàn bộ cản trước tích hợp đèn ban ngày rất tinh tế.

Hai bên đầu xe là cụm đèn pha to bản lồi to về trước giúp tăng cường khả năng chiếu sáng với công nghệ Halogen với thấu kính Projector. Trên nắp capo là những đường dập nổi vuốt dọc lên cao giúp đầu xe thêm phần đồ sộ.

Tourneo có dáng vóc không quá khác biệt so với những chiếc MPV khác trên thị trường. Vẫn là kiểu cách mũi dài về trước và khung hình vuông cho toàn bộ cơ thể. Xe trông khá nặng nề vì thân to, gầm thấp nhưng bù lại ưu điểm là cho độ đằm chắc.

Xe sử dụng bộ lăng zăng 16 inch- kích thước quá phù hợp cho những chiếc xe cỡ lớn. Cùng với đó là bộ gương chiếu hậu gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ hiện đại. Bậc lên xuống được gia cố chắc chắn, vững chắc.

Phần đuôi xe đóng khung hình vuông cực kỳ bề thế, chắc nịch. Đèn hậu hai bên là dạng cột LED in sâu vào thùng và tách rời hoàn toàn với nắp cốp. Bề mặt cửa hậu phẳng phiu, vuông vắn với điểm nhấn là viền crom trải dài. 

Nội thất rộng rãi, đẹp mắt

Với chiều dài cơ sở 2933 mm, Ford Tourneo đáp ứng tốt không gian ngồi thoải mái cho 7 người bên trong. Trang bị cửa sổ trời điều khiển điện càng làm cho khung cảnh bên trong xe thêm phần thoáng mát vì giành cho hành khách ở hàng ghế 2.

Dù rằng Tourneo là mẫu xe đa dụng chuyên dùng để đưa đón hành khách nhưng cách thiết kế táp lô được đầu tư cực kỳ kỹ lưỡng. Màn hình cảm ứng nhô cao cùng cửa gió hình chữ V là điểm nhấn không thể bỏ qua. Cần số nhỏ gọn đẩy lên cao vừa tầm bác tài hơn. Khu vực điều khiển trung tâm cũng được tinh gọn chỉ còn một cụm nút nhỏ

Xe sử dụng vô-lăng 4 chấu rất chắc chắn với tay cầm cứng cáp cho mang đến cảm giác cầm nắm chuẩn xác, linh hoạt. Cùng với đó là tính năng điều chỉnh 4 hướng tương thích với tư thế ngồi.

Tiện nghi hiện đại

Ford Tourneo 2019 được trang bị dàn điều hoà tự động 2 vùng độc lập trước và sau cùng các cửa gió cho từng hàng ghế. Do đó khách hàng có thể yên tâm về khả năng làm mát của mẫu MPV này.

Hệ thống thông tin giải trí trên Ford Tourneo 2019 gồm có:

  • Màn hình cảm ứng 7 inch (Titanium) hoặc 3.5 inch Dot Matrix (Trend), MP3, MP4
  • Chức năng điều khiển bằng giọng nói SYNC 3 vô cùng hiện đại nhận diện giọng nói thông minh chuẩn xác
  • AM/FM, kết nối Bluetooth, USB
  • Dàn âm thanh 6 loa
  • Ổ điện 220V

Vận hành êm ái

Cả 2 phiên bản của Ford Tourneo đều sử dụng khối động cơ Xăng 2.0L EcoBoost 16 van có khả năng sản sinh công suất tối đa 200 mã lực, mô men xoắn cực đại 300 Nm. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.

Ford Tourneo là mẫu MPV đầu tiên tại Việt Nam được trang bị hệ thống treo khí nén-loại treo đặc sản trên những chiếc xe sang có giá tầm 4-5 tỷ mang lại cảm giác siêu êm ái mà không có đối thủ nào trong phân khúc có thể bì kịp.

Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 215/65R16 giúp tăng cường sự êm ái và giảm độ ồn. Nhờ sử dụng tay lái trợ thuỷ lực, cảm giác đánh lái trên Ford Tourneo sẽ đằm chắc hơn.

Tuy nhiên, khi di chuyển trong đô thị sẽ là một nhược điểm bởi vô lăng sẽ khá nặng khiến việc xoay trở khó khó khăn.

Xe có khoảng gầm 149 mm, khá thấp so với các đối thủ trong phân khúc khiến khả năng “leo lề” có  phần hạn chế nhưng bù lại xe có thân hình vững vàng, giữ thăng bằng rất tốt. 

Hệ thống an toàn đa dạng 

Hệ thống an toàn trên Ford Tourneo 2019 gồm có:

  • Chống bó cứng phanh ABS
  • Phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Cân bằng điện tử ESP
  • Khởi hành ngang dốc HAC
  • Cảm biến trước/sau
  • Hỗ trợ đỗ xe trước/sau
  • Camera lùi
  • 2-6 túi khí
  • Cruise Control

Kết luận

Dù chưa từng xuất hiện tại Việt nam trước đây nhưng Ford Tourneo đã cho thấy bản thân có quá nhiều lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ trong phân khúc, đặc biệt là mức giá rất phải chăng. Do đó, chúng ta có thể hoàn toàn tin tưởng rằng Ford Tourneo có thể tạo ra doanh số bán vượt bật và dẫn đầu phân khúc MPV 7 chỗ.

Thông số kỹ thuật


HỆ THỐNG GIẢM XÓC/ SUSPENSION
Trước / Front McPherson, Lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực / McPherson, Coil Springs & Dual Cylinder Pneumatic Hydraulic Shock Absorbers, w/Anti-roll Bar
Sau / Rear Khí nén điện tử, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực/ Air Suspension, Dual Cylinder Pneumatic Hydraulic Shock Absorbers, w/Anti-roll Bar
Bánh xe / Wheel Vành đúc hợp kim 16”/ Alloy 16″
Cỡ lốp / Tire Size 215/60R16
Phanh sau / Rear Brake Phanh Đĩa / Disc brake
Phanh trước / Front Brake Phanh Đĩa / Disc brake

 

KÍCH THƯỚC / DIMENSIONS
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) 2993
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) 4976 x 2095 x 1990

 

TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN / SAFETY FEATURES
Camera lùi / Rear View Camera Không / Without
Hệ thống Cân bằng điện tử / Electronic Stability Program (ESP) Có / With
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD Có / With
Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động/ Volumetric Burgular Alarm System
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists Có / With
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song / Active Park Assist Có / With
Hệ thống Kiểm soát chống lật xe / Roll Over Protection System Có / With
Hệ thống Kiểm soát chống trượt / Traction Control Có / With
Túi khí đôi phía trước / Front Dual Airbags Có / With
Túi khí bên cho hành khách trước / Side Airbags Không / Without
Túi khí Rèm / Curtain Airbags Không / Without
Hỗ trợ đỗ xe trước / Front Parking Aid Không / Without
Hỗ trợ đỗ xe sau / Rear Parking Aid Có / With
Gương chiếu hậu chống chói tự động / Auto-dimming Rear View Mirror Có / With

 

TRANG THIẾT BỊ NỘI THẤT / INTERIOR
Ghế lái trước/ Front Driver Seat Chỉnh tay 6 hướng / Fabric 6-way Manual Driver
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng / Manual Tilt / Telescoping Steering Wheel Có / With
Điều hòa nhiệt độ / Air Conditioning Tự động 2 vùng khí hậu độc lập trước sau với hệ thống cửa gió đến từng vị trí ngồi/ Dual-zone EATC for Front and Rear
Vật liệu ghế / Seat Material Chất liệu Vinyl / Vinyl
Hàng ghế thứ 2 / 2nd Row Seats Tựa tay, có ngã lưng ghế, chức năng điều chỉnh trượt về phía trước sau / Armest, Recline, Sliding
Hàng ghế thứ 3/ 3rd Row Seats Gập 60/ 40 tích hợp khả năng lật (cuộn) về phía trước/ Fold & Tip / Tumble

 

TRANG THIẾT BỊ NGOẠI THẤT/ EXTERIOR
Hệ thống đèn chiếu sáng trước/ Headlamp Đèn Halogen tích hợp thấu kính projector với dải đèn LED / Halogen Projector with LED Strip Light
Cửa sổ trời điều khiển điện / Power Slide Tilt Sunroof Có / With
Gương điều khiển điện, gập điện và sấy điện / Power adjust, power fold, heat mirror Có / With
Bậc lên xuống / Slide Step Có / With
Kính tối màu / Privacy Glass Có / With

 

ĐỘNG CƠ / ENGINE
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) 203 (147 KW) / 5500
Dung tích xi lanh / Displacement (cc) 1997
Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity (L) 80 Lít/ 80 litters
Hộp số / Transmission Tự động 6 cấp tích hợp chế độ số tay/ 6-speed AT
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)/ Max torque (Nm/rpm) 300 @ 3000
Trợ lực lái / Assisted Steering Trợ lực lái thủy lực/ Hydraulic Power Steering
Động cơ / Engine Type Xăng 2.0L EcoBoost 16 Van/ 2.0L 16 Valve EcoBoost

 

ÂM THANH / AUDIO
Đài AM/FM / AM/FM Radio Có / With
Kết nối USB / USB Connectivity Có / With
Kết nối Bluetooth / Bluetooth Connectivity Không / Without
Màn hình giải trí / Display System 3.5” Dot Matrix
Hệ thống loa / Speaker 6

 

HỆ THỐNG ĐIỆN/ ELECTRICAL
Khóa cửa điện điều khiển từ xa / Remote Keyless Entry Có / With
Hệ thống ga tự động / Cruise Control Có / With
Đèn sương mù / Front Fog Lamps Không / Without
Nguồn điện hỗ trợ / Auxiliary Power Point 220V/ 150W Có / With
Tên xe Ford Tourneo 2019
2 phiên bản Trend 2.0L Ecoboost / Titanium+ 2.0L Ecoboost
Số chỗ ngồi 07
Kiểu xe MPV
Kích thước tổng thể DxRxC 4976 x 2095 x 1990 mm
Chiều dài cơ sở 2933 mm
Động cơ Xăng 2.0L EcoBoost 16 van
Dung tích công tác 1997cc
Dung tích bình nhiên liệu 80L
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa 200 mã lực tại 5500 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 300 Nm tại 3000 vòng/phút
Hộp số Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước
Hệ thống treo Khí nén
Tay lái trợ lực Thuỷ lực
Khoảng sáng gầm xe 149 mm
Cỡ lốp 215/65R16

094 5555 624